Trường Đại học Phương Đông công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: Tin tuyển sinh đại học phương đông năm 2022
GIỚI THIỆU CHUNG
dhpd.edu.vnTHÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Thông tin tuyển sinh dựa theo đề án tuyển sinh Đại học Phương Đông cập nhật mới nhất năm 2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2022 như sau:
Mã ngành: 7340101Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340201Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340301Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7420201Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7340122Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7320104Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7510301Các chuyên ngành:Chuyên ngành Điện – Điện tử ô tôChuyên ngành Tự động hóaChuyên ngành Hệ thống điệnChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7580201Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7580301Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7580101Các chuyên ngành:Chuyên ngành Kiến trúc công trìnhChuyên ngành Kiến trúc phương đôngChuyên ngành Kiến trúc nội thấtChỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, H00 |
Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: 7220204Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 |
Mã ngành: 7220209Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: D01, D06 |
Mã ngành: 7340406Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7810103Chỉ tiêu:Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Phương Đông năm 2022 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)Khối C00 (Văn, Sử, Địa)Khối C01 (Văn, Toán, Lý)Khối D01 (Văn, Toán, Anh)Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ)Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ)Khối V02 (Toán, Anh, Vẽ)Khối H00 (Văn, Vẽ NK1, Vẽ NK2)3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Phương đông xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Thí sinh xét tuyển theo kết quả 3 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc 02 môn kết hợp kết quả thi năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
Phương thức 2: Xét học bạ THPTHình thức xét học bạ:
Hình thức 1: Xét kết quả 3 môn từ điểm TB học tập của 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc kết quả 2 môn kết hợp thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển đăng ký.
Điều kiện xét tuyển: Điểm TB 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 19.5
Hình thức 2: Xét kết quả học tập TB năm lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
Điểm TB học tập năm lớp 12 >= 6.5Các ngành Ngôn ngữ: Điểm TB học tập năm lớp 12>= 6.5 và điểm TB môn ngoại ngữ >= 6.04. Đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký xét tuyển
b) Link đăng ký trực tuyến
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.phuongdong.edu.vn/xet-tuyen-dai-hoc-2022
Xem thêm: Top 7 Ứng Dụng Chat Trực Tuyến Với Người Nước Ngoài Dành Cho Người Học Tiếng Anh
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2021 dự kiến như sau:
Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm họcHọc phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm xét học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Phương Đông
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 14.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 | 16.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 14 | 16.0 |
Việt Nam học | 14 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 15.0 |
Tài chính Ngân hàng | 14 | 14 | 14.0 |
Kế toán | 14 | 14 | 14.0 |
Quản trị văn phòng | 14 | 14 | 14.0 |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 | 14.0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14.0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | ||
Kiến trúc (x2 mỹ thuật) | 18 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 14.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | ||
Kinh tế xây dựng | 14 | 14 | 14.0 |
Kiến trúc | 18 | 14.0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 | 14.0 |
Thương mại điện tử | 14.0 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 14.0 |