Trước đây đại học Hồng Bàng có cơ sở tại đường Hòa Bình gần Đầm Sen. Cho đến 2015 sát nhập với tập đoàn Nguyễn Hoàng Group và đã khánh thành cơ sở chính mang tên con tàu tri thức.
Bạn đang xem: Đại học hồng bàng học phí
Do một công ty thiết kế top 10 thế giới tại Singapore thiết kế và thi công. Tòa nhà với 25 tầng, 103 phòng học phòng, nằm ở ngay vị trí đắc địa đường Điện Biên Phủ trung tâm Sài Gòn. Nói chung khi học ở đây bạn không có gì ngoài cơ sở vật chất đạt chuẩn 5 sao quốc tế.
Cơ sở vật chất đại học Hồng Bàng
Diện tích xây dựng 45.000m22 hầm gửi xe1 quán cafe thiết kế khá giống Highland01 ministop hay còn gọi là siêu thị mini01 khuân viên có tên khu vườn tình yêuMỗi tầng đều có 02 máy bán nước tự động với nước ngọt và cafeKhu bán đồ ăn nhanh như một trung tâm thương mạiHội trường lớn 1000 chỗ ngồiPhòng học mới rộng lớn đầy đủ máy chiếu, máy lạnh, microPhòng gym đầy đủ các loại máy tập mới nhất01 thư viện hiện đại, 02 khu tự học thiết kế như quán cafeTolet siêu sạch được nhân viên vệ sinh cọ rửa hàng ngày06 thang máy ở khu ABCDEF có nhân viên bảo vệ trực bên trong01 Sulina Hotel 1500m2 thiết kế theo chủ đề thủ đô các quốc gia cho các bạn học ngành du lịch, quản trị nhà hàng khách sạn.Ngoài ra còn có xưởng bánh, phòng bếp.Học phí ở đây khá cao hơn các trường tư thục lân cận. Nhưng bù lại bạn sẽ nhận được các chuyến du học ngắn hạn tại nước ngoài và được cấp chứng chỉ quốc tế.

Các ngành đào tạo
Khối ngành kỹ thuật và công nghệ: trí tuệ nhân tạo (AI), kỹ thuật xây dựng, Logictic...Khối ngànhkinh doanh quản lý-luật: quản trị kinh doanh, luật kinh tế, nhà hàng khách sạn...Khối ngành sức khỏe: y đa khoa, y dược...Khối ngành khoa học xã hội và ngôn ngữ: truyền thông, ngôn ngữ anh, quan hệ quốc tế...Khối ngành giáo dục: giáo dục mầm non, giáo dục thể chấtTổng cộng có 39 chuyên ngành đào tạo thuộc 5 khoa khác nhau. Nhóm ngành thế mạnh là quản trị và kỹ thuật như AI, Logictic, quản trị khách sạn, kỹ thuật xây dựng.
Học phí tại đại học quốc tế Hồng Bàng
Chương trình cử nhân hệ đại trà năm 2021:
Ngành y khoa: 82.5 triệu/học kỳNgành dược: 25 triệu/học kỳNgành khác: 22.5 triệu/học kỳChương trình chất lượng cao học tiếng anh 2021:
Ngành y khoa: 99 triệu/học kỳNgành dược 42.5 triệu/học kỳNgành khác: 38.5 triệu/học kỳCó thể nói học phí tạo trường cao hơn 30% so với các trường đại học dân lập khác. Cao gấp 2 lần so với các trường tự chủ tài chính, cao gấp 4 lần so với các trường công lập.
Xem thêm: Cách Làm Bài Viết Lại Câu Trong Tiếng Anh K12, 99 Công Thức Viết Lại Câu Tiếng Anh Trung Học
Tuy nhiên với cơ sở vật chất và một chuyến du học ngắn hạn thì cũng xứng đáng phải không nào. Mình khuyến cáo chỉ các bạn có hoàn cảnh gia đình thực sự tốt mới xét tuyển vào đây nhé. Theo mình được biết thì trong 4 năm học trường tăng học phí khoảng 2 lần mỗi lần 10%.
Điểm chuẩn đại học quốc tế Hồng Bàng (HIU)
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | 17 |
Giáo dục Thể chất | 14 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 14 |
Thiết kế công nghiệp | 14 |
Thiết kế đồ họa | 14 |
Thiết kế thời trang | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Kinh tế: Kiểm toán | 14 |
Quan hệ quốc tế | 14 |
Trung Quốc học | 14 |
Nhật Bản học | 14 |
Hàn Quốc học | 14 |
Việt Nam học | 14 |
Truyền thông đa phương tiện | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Luật kinh tế | 14 |
Khoa học môi trường | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
Kỹ thuật điện | 14 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 |
Kiến trúc | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 |
Dược học | 16 |
Điều dưỡng | 14 |
Răng - Hàm - Mặt | 18.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 14 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Quản trị khách sạn | 14 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | 18 |
Giáo dục Thể chất | 18 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 15 |
Thiết kế công nghiệp | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Kinh tế | 15 |
Quan hệ quốc tế | 15 |
Trung Quốc học | 15 |
Nhật Bản học | 15 |
Hàn Quốc học | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 15 |
Tài chính Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Luật | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Khoa học môi trường | 15 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 15 |
An toàn thông tin | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
Kỹ thuật điện | 15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Dược học | 20 |
Điều dưỡng | 18 |
Răng - Hàm - Mặt | 21 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 16 |
Quản trị khách sạn (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài) | 15 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Dược học | 21 |
Răng - Hàm - Mặt | 22 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Y khoa | 22 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Luật | 15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Luật kinh tế | 15 |
Digital Marketing | 15 |
Hàn Quốc học | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 |
Điều dưỡng | 19 |
Trung Quốc học | 15 |
Quan hệ quốc tế | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Nhật Bản học | 15 |
Kế toán | 15 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | 17.5 |
Kinh tế | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Trí tuệ nhân tạo | 15 |
Quản lý công nghiệp | 15 |
An toàn thông tin | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |